Gearbox ô tô là gì - An Overview

Wiki Article

EGR temperature sensor (Exhaust fuel re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

● Phạm vi tỷ lệ giảm rộng: Có sẵn nhiều tùy chọn tỷ lệ do sự kết hợp của hai hoặc nhiều giai đoạn vỏ và khớp của một số bánh răng hành tinh.

Quan trọng hơn cả vẫn là giá thành của công nghệ này rất cao. Nếu so với những chiếc xe moto thương mại Helloện nay thì giá trị của một hộp số liền mạch có thể cao hơn cả giá trị của xe thậm chí là hơn nhiều lần.

Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất

Detecting gearbox failures: PWE requires a examine a issue monitoring Remedy for gearboxes, which presented 6-figure financial savings in six months to get a steel tube producer

ARTS (adaptive restraint engineering program): Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm

Đến năm 2012 lại một lần nữa thiết lập lại dung tích động cơ lên 1000cc. Những chiếc xe Moto GP được coi là những “cỗ máy tốc độ” được xây dựng chỉ để phục vụ cho các giải đua chứ không có sẵn để bán ra thị trường.

Các nghiên cứu và phát triển Helloện nay xoay quanh loại xe "hybrid" sử dụng cả năng lượng điện và động cơ đốt trong.

Mẫu của Benz Patent Motorwagen được xây năm 1885 Karl Benz bắt đầu xin những bằng phát minh mới về động cơ năm 1878. Ban đầu ông tập trung nỗ lực vào việc tạo ra một động cơ hai thì dùng nhiên liệu gasoline dựa trên thiết kế của Nikolaus Otto về loại động cơ bốn thì. Một bằng sáng chế về thiết kế của Otto đã bị bác bỏ.

Hai người Đức đó, Benz và Daimler, dường như không biết tới công việc của nhau và làm việc độc lập. Daimler chết năm 1900. Trong thời chiến tranh thế giới thứ nhất, Benz đề xuất hợp tác giữa hai công ty do hai người lập ra, nhưng mãi tới năm 1926 hai công ty mới hợp nhất dưới cái tên Daimler-Benz với cam kết sẽ cùng tồn tại dưới tên này cho tới tận năm 2000.

Tìm kiếm equipment lever gear one thing to/in the direction of somebody/some thing equipment sth for/to/toward sb/sth equipment prepare BETA gearbox geared gearhead gearing gearshift Thử vốn từ vựng của bạn với các câu đố hình ảnh thú vị của chúng tôi

Với việc sử dụng Seamless Gearbox, đã góp một phần không nhỏ giúp quái xế Honda RC213V tạo được sức mạnh áp đảo trong mùa giải 2013 mang lại chức vô địch đầu tiên cho Marc Márquez ngay mùa giải đầu của anh here trở thành tay đua trẻ nhất thế giới giành chức vô địch của giải MotoGP kể từ khi thành lập.

Khi bắt đầu di chuyển bạn cho cần số từ P đến R và ngược lại khi xe đến đích và bạn muốn dừng xe lại.

, the other incorporates a wheel hooked up. Từ Cambridge English Corpus To this finish, the arm motors and gearboxes ended up picked so which the arm can go from absolutely retracted to fully extended, or vice-versa, in underneath one.

→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱

Report this wiki page